Nhận báo giá Gọi hotline
CHÍNH SÁCH GIÁ BÁN CÁC DÒNG XE Ô TÔ ĐIỆN VINFAST TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM

CHÍNH SÁCH GIÁ BÁN CÁC DÒNG XE Ô TÔ ĐIỆN VINFAST TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM

  • Chủ nhật, Ngày 13/04/2025
  • phẩm chất lượng cao với mức giá hợp lý, góp phần thúc đẩy nhu cầu sử dụng xe điện, đồng thời khẳng định vai trò tiên phong của VinFast trong quá trình xanh hóa giao thông tại Việt Nam.

    Chi tiết chính sách giá bán mới như sau:

    Đơn vị tính: VNĐ (bao gồm VAT)

    I. GIÁ BÁN XE:

    Dòng xe

    Phiên bản

    Giá bán MSRP kèm pin

    Tiêu chuẩn

    (sản xuất sau ngày SOP)

    Nâng cấp

    (sản xuất trước ngày SOP)

    VF 3

     

    299.000.000

     

    VF 5

    Plus

    529.000.000

     

    VF 6

    Eco

    689.000.000

    694.000.000

    Plus

    749.000.000

    759.000.000

     

    VF 7

    Eco

    799.000.000

     

    Plus - trần thép

    949.000.000

    999.000.000

    Plus - trần kính

    969.000.000

    1.019.000.000

    VF 8 – pin CATL

    Eco

    1.019.000.000

    1.069.000.000

    Plus

    1.199.000.000

     

    VF 9 - pin CATL, điều hòa 3 vùng

    Eco

    1.499.000.000

     

    Plus - trần thép

    1.699.000.000

     

    Minio Green

     

    269.000.000

     

    Herio Green

     

    499.000.000

     

    Nerio Green

     

    668.000.000

     

    Limo Green

     

    749.000.000

     

    Lưu ý:

      • Thời gian áp dụng: Từ 01/03/2025
      • Đối với khách hàng đã đặt cọc từ trước mà chưa nhận xe, khách hàng có quyền lựa chọn một trong các chính sách có hiệu lực từ thời điểm đặt cọc đến thời điểm xuất hóa đơn.
      • Đối với các xe đã giao tại Đại lý phân phối, giá áp dụng là giá bản nâng cấp.
      • Đối với các đơn hàng đặt cọc trước 12 giờ ngày 12/03/2025 và đã có tên Khách hàng cuối mua xe được mua xe bản nâng cấp theo giá cũ (giá bản tiêu chuẩn).
      • Kế hoạch SOP bản tiêu chuẩn của các dòng xe:

    Dòng xe

    VF 6 Eco & Plus

    VF 7 Plus

    VF 8 Eco

    Ngày SOP bản tiêu chuẩn

    10/03/2025

    15/04/2025

    28/02/2025

     

    II. GIÁ BỘ SẠC TẠI NHÀ, TRANG BỊ & MÀU TÙY CHỌN:

    1. Giá bộ sạc tại nhà

    Trang bị sạc tại nhà

    Dòng xe sử dụng

    Giá trang bị

    Bộ sạc cầm tay với công suất 2,2 kW

    VF 3

    4.000.000

    Bộ sạc cầm tay OBC

    6.000.000

    Bộ sạc với công suất AC 7,4 kW

    VF 5, VF 6, VF e34, VF 7 Eco

    11.000.000

    Bộ sạc với công suất AC 11 kW

    VF 7 Plus, VF 8, VF 9

    12.000.000

     

    2. Trang bị tùy chọn:

    Trang bị

    VF 9 Plus

    VF 7 Eco

    6 chỗ ghế cơ trưởng

    32.000.000

     

    Hiển thị thông tin trên kính chắn gió (HUD)

     

    10.000.000

     

    3. Giá màu ngoại thất

    Màu ngoại thất

    VF 3

    VF 5

    Plus

    VF 6

    Eco & Plus

    VF 7

    Eco & Plus

    VF 8

    Eco & Plus

    VF 9

    Eco & Plus

    Minio

    Green

    Trắng (Infinity Blanc)

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

     

    Đen (Jet Black)

     

     

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Xám (Zenith Grey)

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

     

    Đỏ (Crimson Red)

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Tiêu chuẩn

    Xanh lá nhạt (Urban Mint)

    8.000.000

    8.000.000

    8.000.000

    12.000.000

    12.000.000

    Tiêu chuẩn

     

    Vàng (Summer Yellow)

     

     

     

     

     

     

    Tiêu chuẩn

    Vàng (Summer Yellow) + Nóc trắng

    8.000.000

     

     

     

     

     

     

    Xanh Dương (Sky Blue) + Nóc trắng

    8.000.000

    8.000.000

     

     

     

     

     

    Hồng (Rose Pink) + Nóc trắng

    8.000.000

     

     

     

     

     

     

    Vàng (Summer Yellow) + Nóc đen

     

    8.000.000

     

     

     

     

     

    Bạc (Desat Silver)

     

     

     

     

    12.000.000

    12.000.000

    Tiêu chuẩn

    Xanh lá đậm (Ivy Green)

     

     

     

     

    12.000.000

    12.000.000

     

    Hồng (Rose metallic)

     

     

     

     

     

     

    8.000.000

    Xanh lá (Tropical Jade)

     

     

     

     

     

     

    8.000.000

    Đen (Jet Black) + Nóc vàng

     

     

     

     

     

     

    3.000.000

    Đỏ (Crimson Red) + Nóc trắng

     

     

     

     

     

     

    3.000.000

    Bạc (Desat Silver) + Nóc đen

     

     

     

     

     

     

    3.000.000

    Vàng (Summer Yellow) + Nóc trắng

     

     

     

     

     

     

    3.000.000

    Hồng (Rose metallic) + Nóc trắng

     

     

     

     

     

     

    11.000.000

    Hồng (Rose metallic) + Nóc xanh GSM

     

     

     

     

     

     

    11.000.000

    Xanh lá (Tropical Jade) + Nóc trắng

     

     

     

     

     

     

    11.000.000

    Xanh lá (Tropical Jade) + Nóc vàng

     

     

     

     

     

     

    11.000.000

    Lưu ý: Miễn phí chọn màu nâng cao xe Minio Green cho khách đặt hàng qua kênh Đại lý phân phối đến hết 31/03/2025

    III. TÍNH NĂNG KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN VÀ NÂNG CẤP

     

    Bài viết liên quan