Nhận báo giá Gọi hotline
Chính sách giá bán và thuê Pin T6/2024

Chính sách giá bán và thuê Pin T6/2024

  • Chủ nhật, Ngày 07/06/2024
  • Công bố chính sách giá bán và thuê pin các dòng xe ô tô điện VinFast 05/06/2024

    Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ VinFast chính thức công bố chính sách mới về giá bán xe và giá thuê ắc quy cho xe điện VinFast, áp dụng từ ngày 5/6/2024. Với mục tiêu mang đến cho khách hàng sự an tâm, thoải mái khi trải nghiệm xe, tối ưu hóa chi phí vận hành và hỗ trợ quản lý chi phí, VinFast áp dụng chính sách bán và cho thuê pin cho các mẫu xe điện VinFast từ ngày 5/6/2024.

    Chính sách thuê pin mới này thay thế chính sách thuê pin đối với ô tô điện VinFast đã ban hành và chỉ áp dụng cho khách hàng đặt cọc hoặc mua xe kể từ thời điểm VinFast công bố vào ngày 5/6/2024. Như vậy, giá bán và cho thuê ắc quy xe điện VinFast như sau:

    1. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 3:

    * Vuốt sang trái để xem hết thông tin trong bảng

    Hình thức

    Thuê pin

    Mua pin

    ≤ 1.500 km

    > 1.500 km – 2.500 km

    > 2.500 km

    Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT)

    240.000.000

    322.000.000

    Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

    900

    1.200.000

    2.000.000

     

    Phí cọc thuê pin

    7.000.000

     

     

    2. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 5:

    * Vuốt sang trái để xem hết thông tin trong bảng

    Phiên bản

    Plus

    Hình thức

    Thuê pin

    Mua pin

    ≤ 1.500 km

    > 1.500 km – 3.000 km

    > 3.000 km

    Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT)

    468.000.000

    548.000.000

    Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT)

    479.000.000

    559.000.000

    Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

    1.200.000

    1.600.000

    2.700.000

     

    Phí cọc thuê pin

    15.000.000

     

     

    3. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 6:

    * Vuốt sang trái để xem hết thông tin trong bảng

    Phiên bản

    VF 6S

    Hình thức

    Thuê pin

    Mua pin

    ≤ 1.500 km

    > 1.500 km – 3.000 km

    > 3.000 km

    Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT)

    675.000.000

    765.000.000

    Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT)

    686.000.000

    776.000.000

    Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

    1.400.000

    1.800.000

    3.000.000

     

    Phí cọc thuê pin

    25.000.000

     

     

    Phiên bản

    VF 6 Plus

    Hình thức

    Thuê pin

    Mua pin

    ≤ 1.500 km

    > 1.500 km – 3.000 km

    > 3.000 km

    Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT)

    765.000.000

    855.000.000

    Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT)

    776.000.000

    866.000.000

    Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

    1.400.000

    1.800.000

    3.000.000

     

    Phí cọc thuê pin

    25.000.000

     

     

    4. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF e34:

    * Vuốt sang trái để xem hết thông tin trong bảng

    Hình thức

    Thuê pin

    Thuê pin

    Mua pin

    < 3.000 km

    ≥ 3.000 km

    Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT)

    710.000.000

    830.000.000

    Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT)

    721.000.000

    841.000.000

    Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

    2.100.000 

    3.500.000 

     

    Phí cọc thuê pin

    30.000.000

     

     

    5. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 7:

    * Vuốt sang trái để xem hết thông tin trong bảng

    Phiên bản

    VF 7S

    Hình thức

    Thuê pin

    Mua pin

    ≤ 1.500 km

    > 1.500 km – 3.000 km

    > 3.000 km

    Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT)

    850.000.000

    999.000.000

    Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT)

    861.000.000

    1.010.000.000

    Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

    1.700.000

    2.900.000

    4.800.000

     

    Phí cọc thuê pin

    41.000.000

     

     

    Phiên bản

    Plus – Trần thép

    Hình thức

    Thuê pin

    Mua pin

    ≤ 1.500 km

    > 1.500 km – 3.000 km

    > 3.000 km

    Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT)

    999.000.000

    1.199.000.000

    Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT)

    1.011.000.000

    1.211.000.000

    Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

    1.700.000

    2.900.000

    4.800.000

     

    Phí cọc thuê pin

    41.000.000

     

     

    Phiên bản

    Plus – Trần kính

    Hình thức

    Thuê pin

    Mua pin

    ≤ 1.500 km

    > 1.500 km – 3.000 km

    > 3.000 km

    Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT)

    1.024.000.000

    1.224.000.000

    Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT)

    1.036.000.000

    1.236.000.000

    Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

    1.700.000

    2.900.000

    4.800.000

     

    Phí cọc thuê pin

    41.000.000

     

     

    6. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 8:

    * Vuốt sang trái để xem hết thông tin trong bảng

    Phiên bản

    Eco

    Hình thức

    Thuê pin

    Mua pin

    ≤ 1.500 km

    > 1.500 km – 3.000 km

    > 3.000 km

    Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI

    1.106.000.000

    1.309.000.000

    Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL

    1.162.000.000

    1.375.000.000

    Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL

    1.174.000.000

    1.387.000.000

    Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

    1.900.000

    2.900.000

    4.800.000

     

    Phí cọc thuê pin

    41.000.000

     

     

    Phiên bản

    Plus

    Hình thức

    Thuê pin

    Mua pin

    ≤ 1.500 km

    > 1.500 km – 3.000 km

    > 3.000 km

    Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI

    1.289.000.000

    1.492.000.000

    Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL

    1.354.000.000

    1.567.000.000

    Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL

    1.366.000.000

    1.579.000.000

    Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

    1.900.000

    2.900.000

    4.800.000

     

    Phí cọc thuê pin

    41.000.000

     

     

    7. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 9:

    * Vuốt sang trái để xem hết thông tin trong bảng

    Phiên bản

    Eco

    Hình thức

    Thuê pin

    Mua pin

    ≤ 1.500 km

    > 1.500 km – 3.500 km

    > 3.500 km

    Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI

    1.513.000.000

    2.013.000.000

    Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL

    1.589.000.000

    2.114.000.000

    Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL

    1.601.000.000

    2.126.000.000

    Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

    4.200.000

    6.000.000

    8.400.000

     

    Phí cọc thuê pin

    60.000.000

     

     

    Phiên bản

    Plus – 7 chỗ

    Hình thức

    Thuê pin

    Mua pin

    ≤ 1.500 km

    > 1.500 km – 3.500 km

    > 3.500 km

    Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI

    1.701.000.000

    2.201.000.000

    Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL

    1.786.000.000

    2.314.000.000

    Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL

    1.798.000.000

    2.326.000.000

    Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

    4.200.000

    6.000.000

    8.400.000

     

    Phí cọc thuê pin

    60.000.000

     

     

    Phiên bản

    Plus – 6 chỗ

    Hình thức

    Thuê pin

    Mua pin

    ≤ 1.500 km

    > 1.500 km – 3.500 km

    > 3.500 km

    Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI

    1.733.230.000

    2.233.230.000

    Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL

    1.818.000.000

    2.346.000.000

    Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL

    1.830.000.000

    2.358.000.000

    Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT)

    4.200.000

    6.000.000

    8.400.000

     

    Phí cọc thuê pin

    60.000.000

     

     

    *Lưu ý:

    Chính sách này thay thế chính sách giá bán, cho thuê ắc quy xe điện VinFast đã công bố. Đặc biệt đối với khách hàng đang sử dụng gói thuê ắc quy VF 5 cũ có thể nâng cấp lên gói mới mà không mất phí chuyển đổi (bao gồm gói dành cho khách hàng Pioneer, gói linh hoạt/cố định).

    Các gói thuê pin cũ mà khách hàng hiện đang sử dụng sẽ hết hạn sau khi khách hàng đăng ký nâng cấp lên gói mới và khách hàng sẽ không có tùy chọn sử dụng lại các gói cũ.

    Bài viết liên quan